Top 10 # Cúng Rằm Tháng 7 Tiếng Anh Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 5/2023 # Top Trend | Iseeacademy.com

Cúng Trong Tiếng Tiếng Anh

Tỳ Kheo của hai chương của Malwatte và Asgiriya tiến hành thờ cúng hàng ngày trong ngăn bên trong của ngôi đền.

Bhikkhus of the two chapters of Malwatte and Asgiriya conduct daily worship in the inner chamber of the temple.

WikiMatrix

But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed.

jw2019

Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần).

Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship.

WikiMatrix

Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.

Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors.

jw2019

Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.

Suddenly the whole world—or at least our world—became warm and loving and joyful, a holy place.

LDS

□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?

□ How could those eating things sacrificed to idols get involved with the demons?

jw2019

Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.

While you’re considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.

OpenSubtitles2018.v3

Và cúng ta trải qua vô số thế giới.

And we went through a variety of worlds.

ted2019

Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.

Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.

jw2019

Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.

Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry.

jw2019

Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.

This was her room, her apartment, her stairs, her street, and finally, her city.

OpenSubtitles2018.v3

Trong này ấm cúng và tiện nghi lắm.

It’s warm and comfortable in here.

OpenSubtitles2018.v3

Jacob Kalish, một nam giới người Do Thái chính thống đến từ Williamsburg, Brooklyn, đã bị buộc tội về hành động tàn nhẫn đối với động vật vì những cái chết đuối của 35 con gà cúng.

Jacob Kalish, an Orthodox Jewish man from Williamsburg, Brooklyn, was charged with animal cruelty for the drowning deaths of 35 of these kapparot chickens.

WikiMatrix

Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell’Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant’Ignazio.

Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell’Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant’Ignazio.

WikiMatrix

▪ Bao nhiêu người Y-sơ-ra-ên đã chết vì hành dâm cùng đàn bà Mô-áp và thờ cúng thần Ba-anh-Phê-ô?

▪ How many Israelites died for having immoral relations with Moabite women and for engaging in the worship of the Baal of Peor?

jw2019

Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.

Because primarily of the power of the Internet, people of modest means can band together and amass vast sums of money that can change the world for some public good if they all agree.

ted2019

Chẳng hạn, Môi-se và những người cùng chi phái Lê-vi với ông đã tỏ ra ghét sự thờ cúng hình tượng bằng cách thì hành mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và xử tử khoảng 3.000 người thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:27, 28).

For example, Moses and his fellow Levites showed great hatred of idolatry by executing about 3,000 idolaters at Jehovah’s command.

jw2019

Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.

No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors.

jw2019

Về tính ngưỡng: Người Thái đen thờ cúng tổ tiên.

Others practice ancestor worship.

WikiMatrix

Ngoài ra, các nhà Ai Cập học khác như Herman te Velde chỉ ra rằng Shery không phải là vị tư tế duy nhất thuộc triều đại thứ tư tham gia vào việc tiến hành các nghi lễ thờ cúng Peribsen.

Additionally, Egyptologists such as Herman te Velde point out that Shery was not the only Fourth dynasty priest participating in the funerary cult of Peribsen.

WikiMatrix

Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.

Some may even offer sacrifices and perform rituals in hopes of appeasing their dead ancestors.

jw2019

Nó được A. Borrelly phát hiện ngày 6.3.1885 ở Marseilles và được đặt theo tên Asporina, một nữ thần được thờ cúng ở Tiểu Á.

It was discovered by A. Borrelly on 6 March 1885 in Marseilles and was named after Asporina, a goddess worshipped in Asia Minor.

WikiMatrix

Anh Francisco sống ở Mozambique viết: “Khi tôi và vợ là Carolina học chân lý, chúng tôi nói với gia đình rằng mình sẽ không thờ cúng người chết nữa.

Francisco, who lives in Mozambique, writes: “When my wife, Carolina, and I learned the truth, we told our family that we would no longer worship the dead.

jw2019

Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh

Ruins in Gezer of sacred pillars used in Baal worship

jw2019

Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”.

Verse 29 adds that God’s servants should “keep abstaining from things sacrificed to idols and from blood and from things strangled and from fornication.”

jw2019

Cúng Tế Trong Tiếng Tiếng Anh

Bà ấy đang nói về Sam Merlotte và cách họ sẽ cúng tế anh ta cho Chúa

She’ s been on about Sam Merlotte and how they’ re gonna offer him to God

opensubtitles2

Bà ấy đang nói về Sam Merlotte và cách họ sẽ cúng tế anh ta cho Chúa.

She’s been on about Sam, how they’re gonna offer him to god.

OpenSubtitles2018.v3

Giống như họ bị đem đi cúng tế.

It’s as if they’re being sacrificed.

OpenSubtitles2018.v3

Trẻ con cũng bị cúng tế cho nữ thần Tanit

Children were also sacrificed to Tanit

jw2019

Ông không cúng tế con vật nào chứ?

You didn’t kill an animal on it, did you?

OpenSubtitles2018.v3

Những câu này liên kết sự thờ hình tượng với việc cúng tế ma quỉ.

These verses associate idol worship with sacrifices to demons.

jw2019

“Con trai con gái mình, mà họ cúng–tế cho hình-tượng xứ Ca-na-an”

“Their sons and their daughters . . . they sacrificed to the idols of Canaan”

jw2019

Trước khi ngươi trình bày kế hoạch, cho ta thấy ngươi cúng tế những gì đâu nào?

Before your plan is heard what do you offer?

OpenSubtitles2018.v3

Việc cúng tế Trời được coi là cực kỳ quan trọng.

Safety is regarded as of the utmost importance.

WikiMatrix

Tối nay Đức Phật sẽ… chủ trì cúng tế cho thằng con đã chết

Tonight Buddha will… host religious rituals for his dead son

OpenSubtitles2018.v3

Các sự cầu nguyện và cúng tế cho người chết là do người Etrusc để lại.

Prayers and offerings for the dead were practiced by the Etruscans.

jw2019

“Vào thuở thiếu thời, tôi vẫn thường phụ cha trong những dịp cúng tế ông nội.

“When I was a boy, I assisted my father during his regular sacrifices to his dead father.

jw2019

Và kẻ cúng tế cho thần mình.

And the one making sacrifices to his god.

jw2019

Họ cúng tế người nô lệ và thú vật để cho người chủ đã chết sử dụng.

Slaves and animals were sacrificed for the dead master’s use.

jw2019

Cúng tế các quỉ

Sacrifices to Demons

jw2019

Tôi phải cúng tế…

I must give offering…

OpenSubtitles2018.v3

Và rồi thần rừng đã không được cúng tế.

No way to make offerings to the forest spirit.

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều người cúng tế thần thánh hay tổ tiên để được phù hộ.

Many make sacrifices to ancestors or spirits to protect themselves from harm.

jw2019

Anh thường cúng tế thú vật cho vong linh người chết.

He regularly offered up animal sacrifices to the spirits of the dead.

jw2019

Giờ đây Y’wa ( thần rừng ) đã được cúng tế, chúng tôi sẽ không lo lắng nữa.

Now that Y’wa is fed, we will suffer no more.

OpenSubtitles2018.v3

Họ nói chúng tôi phải cúng tế ác thần của họ.

They says we must pray to their evil god.

OpenSubtitles2018.v3

Và cúng tế thần Freyr để bảo đảm thành công

And sacrifice to Freyr to ensure its success.

OpenSubtitles2018.v3

Khoảng năm 299, hai Hoàng đế tham gia trong lễ cúng tế và bói toán để dự đoán tương lai.

At some time in 299, the emperors took part in a ceremony of sacrifice and divination in an attempt to predict the future.

WikiMatrix

Tiếp theo lễ cúng tế, những vận động viên thề rằng họ đã được huấn luyện trong mười tháng

Following a sacrifice, the athletes swore that they had trained for ten months

jw2019

Tuy nhiên, dường như trong văn cảnh này, câu ấy nói đến một sự cúng tế theo nghĩa đen.

It seems, though, that in this context the phrase refers to a literal sacrifice.

jw2019

Cúng Bái Trong Tiếng Tiếng Anh

Đây là những bàn thờ nhỏ để họ cầu nguyện, ngồi thiền hoặc cúng bái.

Home shrines, in both Oriental and Western lands, are small altars where people pray, meditate, or make offerings.

jw2019

Dĩ nhiên, một tín đồ đấng Christ không tham gia vào nghi lễ cúng bái thần tượng.

Of course, a Christian would not participate in an idolatrous ceremony.

jw2019

Trong Hajj, có vài triệu người thuộc nhiều quốc tịch sẽ cùng nhau cúng bái.

During the Hajj, several million people of varying nationalities worship in unison.

WikiMatrix

Họ đang cúng bái thần Kali.

They’re worshipping Kali.

OpenSubtitles2018.v3

Chỉ là đồ dùng để cúng bái Thần- Phật

Nothing, stuff for Buddha worshipping

opensubtitles2

Đến cúng bái ông Ngoại đi

Pay respects to your maternal grandfather

OpenSubtitles2018.v3

Người ta thường cử hành nghi lễ và cúng bái người chết vì họ tưởng điều này sẽ xoa dịu người quá cố.

It is common for people to perform rituals and sacrifices that they believe will please those who have died.

jw2019

Sau khi tìm hiểu sâu hơn một chút, tôi khám phá được rằng hành động của họ không phải là để cúng bái.

After a little more digging, I did find that their act wasn’t devotional.

OpenSubtitles2018.v3

Người ta bảo với mẹ tôi rằng nếu tôi đi đến một thầy bói để cúng bái, họa may tôi sẽ khỏe hơn.

People told my mother that if I went to an oracle to offer sacrifices, I would get better.

jw2019

Những vật tế thần của người Pagan, cũng như việc cầu nguyện và đi đền cúng bái của người Pagan không còn được cho phép.

Pagan sacrifices, worshipping pagan symbols and visiting pagan temples shall no longer be allowed.

OpenSubtitles2018.v3

Người ta bày tiệc cầu kỳ, cúng bái, nói những lời an ủi—tất cả để cố gắng tránh bị thần linh người chết báo thù.

Elaborate feasts are held, sacrifices offered, soothing words spoken —all in an attempt to ward off retribution from the dead person’s spirit.

jw2019

Nhiều nghi lễ cúng bái cũng được thực hiện tại kênh Phra Khanong nằm cạnh miếu, ở đây cá sống được bày bán tại các gian hàng để khách có thế mua và phóng sinh xuống kênh.

Offerings are also made at Phra Khanong Canal, where fish purchased live at markets are brought in buckets to the edge of the canal and freed.

WikiMatrix

Cuốn “Tự điển Hy-lạp-Anh về Tân ước” (A Greek-English Lexicon of the New Testament) định nghĩa chữ này là “thờ phượng Đức Chúa Trời, tôn giáo, đặc biệt được biểu lộ qua các buổi lễ có tính cách tôn giáo, hoặc sự cúng bái”.

A Greek-English Lexicon of the New Testament defines this word as “the worship of God, religion, esp[ecially] as it expresses itself in religious service or cult.”

jw2019

Và cứ thế, bạn thấy những nghi lễ hoành tráng với tượng các nữ thần được dàn dựng và thờ cúng lễ bái suốt 10 ngày.

And so, you have these grand rituals where great images of mother goddesses are built and worshiped for 10 days…

QED

Và cứ thế, bạn thấy những nghi lễ hoành tráng với tượng các nữ thần được dàn dựng và thờ cúng lễ bái suốt 10 ngày.

And so, you have these grand rituals where great images of mother goddesses are built and worshiped for 10 days …

ted2019

Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.

Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry.

jw2019

Commenting on this distinctive feature of the sacrifices in the Mosaic Law, one reference work observes: “We may note that there is no connection with divination or augury; no religious frenzy, self-mutilations, or sacred prostitution, sensual and orgiastic fertility rites being utterly forbidden; no human sacrifices; no sacrifices for the dead.”

jw2019

Ngoài các trung tâm thờ cúng liên thành bang, còn có những hình thức sùng bái Zeus khác có thể tìm thấy trong khắp thế giới Hy Lạp.

Outside of the major inter-polis sanctuaries, there were no modes of worshipping Zeus precisely shared across the Greek world.

WikiMatrix

Vào đầu thế kỉ 18, những người sùng bái Inari ở Ginza đúc ra những đồng xu có chạm khắc để cúng dường cho Inari, có hình ảnh hai con cáo và một viên ngọc hoặc những chữ mang ý nghĩa sống thọ và cầu may.

At the beginning of the eighteenth century, followers of Inari at the Ginza mint struck coins meant for offerings to Inari, which featured pictures of two foxes and a jewel or the characters for long life and good luck.

WikiMatrix

Nói về dân Maya ngày nay, cuốn The Mayas —3000 Years of Civilization (Maya —Nền văn minh 3000 năm) nói: “Người Maya vẫn thờ những vị thần trong thiên nhiên như thời xưa và thờ cúng tổ tiên ở những cánh đồng, hang động và đồi núi … đồng thời cũng sùng bái các thánh ở nhà thờ”.

Speaking of the present-day Maya, the book The Mayas —3000 Years of Civilization says: “The Mayas venerate their old gods of nature and their ancestors in fields, caves and mountains . . . and at the same time worship saints in church.”

jw2019

Mâm Trong Tiếng Tiếng Anh

Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.

Immediately, Salome comes back to Herod with her request: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.” —Mark 6:24, 25.

jw2019

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ

When attaching the uncut jaws to the chuck always torque the jaws in place

QED

Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas.

WikiMatrix

(Ê-sai 51:3) Trong 70 năm hoang vu, xứ Giu-đa sẽ tàn lụi thành đồng vắng, đầy bụi gai, bụi cây mâm xôi và cỏ hoang khác.

(Isaiah 51:3) During the 70 years of desolation, the land of Judah will revert to a wilderness, overrun with thornbushes, brambles, and other wild vegetation.

jw2019

Bây giờ với cái mặt mâm này thì không còn nữa.

Not with that kisser.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu với cái mâm trông hợp lắm.

You and the tray look perfect together.

QED

R. leucodermis có quan hệ gần gũi với mâm xôi đen Rubus occidentalis ở miền đông.

Rubus leucodermis is closely related to the eastern black raspberry Rubus occidentalis.

WikiMatrix

vì các ngươi rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ.

because you cleanse the outside of the cup and of the dish, but inside they are full of plunder and immoderateness.

jw2019

Nghe đây, chúng ta ko thể dừng lại để nhặt quả mâm xôi và săn gà lôi

Listen, we’ re not stopping to pick blackberries and hunt pheasant

opensubtitles2

Tuy nhiên, nó giành được giải thưởng Mâm xôi vàng cho Bài hát gốc trong phim tệ nhất.

However, it won the Golden Raspberry Award for Worst Original Song.

WikiMatrix

Nếu bạn không phải là bôi trơn mâm cặp mỗi ngày

If you aren’t lubricating the chuck every day

QED

Nó bao gồm xi-rô mâm xôi được tiêm vào kem vani.

It consists of raspberry syrup injected into vanilla ice cream.

WikiMatrix

Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp .

Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year ‘s Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice .

EVBNews

Một loại thực phẩm thứ ba mà thường được ăn trong bữa sáng là cháo đặc (puuro), thường làm với yến mạch, và ăn với một lát bơ (voisilmä, nghĩa đen là “mắt bơ”) hoặc với sữa, hoặc trái cây với mứt, đặc biệt là làm từ quả mâm xôi hoặc dâu (đôi khi với lingonberries).

A third food that is commonly eaten at breakfast is porridge (puuro), often made of rolled oats, and eaten with a pat of butter (voisilmä, lit. “butter eye”) or with milk, or fruit or jam, especially the sort made of raspberries or strawberries (sometimes lingonberries).

WikiMatrix

Mâm xôi blossom. ^ Anna-Louise Taylor; Ben Aviss (ngày 14 tháng 3 năm 2012).

Fragrance extraction Anna-Louise Taylor; Ben Aviss (13 March 2012).

WikiMatrix

Hỡi người Pha-ri-si mù kia, trước hết phải lau bề trong chén và mâm, hầu cho bề ngoài cũng được sạch-sẽ” (Ma-thi-ơ 23:25, 26).

Blind Pharisee, cleanse first the inside of the cup and of the dish, that the outside of it also may become clean.” —Matthew 23:25, 26.

jw2019

Nó cũng là cực kỳ quan trọng để bôi trơn mâm cặp một lần một ngày bằng cách sử dụng 2 hoặc 3 máy bơm mỡ một hàm

It’s also extremely important to lubricate the chuck once a day using 2 or 3 pumps of grease per jaw

QED

Má rất hạnh phúc khi thấy tất cả các con ngồi cùng mâm

Seeing all my children at the table, and the grand children at the same time.

OpenSubtitles2018.v3

Là rượu mâm xôi.

It’s blackberry wine.

OpenSubtitles2018.v3

” Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. ”

” Carbonated water, citric acid, corn syrup artificial raspberry flavoring vegetable colors and preservative. “

OpenSubtitles2018.v3

Halle Berry là người đầu tiên đến nhận giải kể từ năm 2001, khi Tom Green đến nhận 5 giải Mâm xôi vàng cho Freddy Got Fingered.

She was the first to do so since 2001, when Tom Green arrived to receive his five Razzies for Freddy Got Fingered.

WikiMatrix

Mặc dù có hình thái tương tự một loại mâm xôi đặc hữu khác của Hawaii, Rubus macraei, hai loài này được cho là có nguồn gốc từ những vùng khác nhau của Hawaii.

Although superficially similar to the other Hawaiian species, Rubus macraei, the two are believed to be derived from separate dispersals to Hawaii.

WikiMatrix

Bụi Mâm Xôi, bà ấy đang tới chỗ ông.

Raspberry Bush, she’s coming your way.

OpenSubtitles2018.v3

Thời gian này với mâm cặp kẹp, hàm đang ở giữa của đột quỵ

This time with the chuck clamped, the jaws are in the middle of their stroke

QED