Tỳ Kheo của hai chương của Malwatte và Asgiriya tiến hành thờ cúng hàng ngày trong ngăn bên trong của ngôi đền.
Bhikkhus of the two chapters of Malwatte and Asgiriya conduct daily worship in the inner chamber of the temple.
WikiMatrix
But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed.
jw2019
Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần).
Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship.
WikiMatrix
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors.
jw2019
Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.
Suddenly the whole world—or at least our world—became warm and loving and joyful, a holy place.
LDS
□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?
□ How could those eating things sacrificed to idols get involved with the demons?
jw2019
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
While you’re considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.
OpenSubtitles2018.v3
Và cúng ta trải qua vô số thế giới.
And we went through a variety of worlds.
ted2019
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.
jw2019
Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.
Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry.
jw2019
Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.
This was her room, her apartment, her stairs, her street, and finally, her city.
OpenSubtitles2018.v3
Trong này ấm cúng và tiện nghi lắm.
It’s warm and comfortable in here.
OpenSubtitles2018.v3
Jacob Kalish, một nam giới người Do Thái chính thống đến từ Williamsburg, Brooklyn, đã bị buộc tội về hành động tàn nhẫn đối với động vật vì những cái chết đuối của 35 con gà cúng.
Jacob Kalish, an Orthodox Jewish man from Williamsburg, Brooklyn, was charged with animal cruelty for the drowning deaths of 35 of these kapparot chickens.
WikiMatrix
Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell’Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant’Ignazio.
Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell’Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant’Ignazio.
WikiMatrix
▪ Bao nhiêu người Y-sơ-ra-ên đã chết vì hành dâm cùng đàn bà Mô-áp và thờ cúng thần Ba-anh-Phê-ô?
▪ How many Israelites died for having immoral relations with Moabite women and for engaging in the worship of the Baal of Peor?
jw2019
Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.
Because primarily of the power of the Internet, people of modest means can band together and amass vast sums of money that can change the world for some public good if they all agree.
ted2019
Chẳng hạn, Môi-se và những người cùng chi phái Lê-vi với ông đã tỏ ra ghét sự thờ cúng hình tượng bằng cách thì hành mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và xử tử khoảng 3.000 người thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:27, 28).
For example, Moses and his fellow Levites showed great hatred of idolatry by executing about 3,000 idolaters at Jehovah’s command.
jw2019
Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.
No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors.
jw2019
Về tính ngưỡng: Người Thái đen thờ cúng tổ tiên.
Others practice ancestor worship.
WikiMatrix
Ngoài ra, các nhà Ai Cập học khác như Herman te Velde chỉ ra rằng Shery không phải là vị tư tế duy nhất thuộc triều đại thứ tư tham gia vào việc tiến hành các nghi lễ thờ cúng Peribsen.
Additionally, Egyptologists such as Herman te Velde point out that Shery was not the only Fourth dynasty priest participating in the funerary cult of Peribsen.
WikiMatrix
Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.
Some may even offer sacrifices and perform rituals in hopes of appeasing their dead ancestors.
jw2019
Nó được A. Borrelly phát hiện ngày 6.3.1885 ở Marseilles và được đặt theo tên Asporina, một nữ thần được thờ cúng ở Tiểu Á.
It was discovered by A. Borrelly on 6 March 1885 in Marseilles and was named after Asporina, a goddess worshipped in Asia Minor.
WikiMatrix
Anh Francisco sống ở Mozambique viết: “Khi tôi và vợ là Carolina học chân lý, chúng tôi nói với gia đình rằng mình sẽ không thờ cúng người chết nữa.
Francisco, who lives in Mozambique, writes: “When my wife, Carolina, and I learned the truth, we told our family that we would no longer worship the dead.
jw2019
Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh
Ruins in Gezer of sacred pillars used in Baal worship
jw2019
Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”.
Verse 29 adds that God’s servants should “keep abstaining from things sacrificed to idols and from blood and from things strangled and from fornication.”
jw2019